Bài 15 kể về một “cuốn sổ ghi chép xanh” của học sinh tiểu học Đức – nơi các em ghi lại những hành động bảo vệ môi trường như tiết kiệm điện, nước, tái chế rác… Qua đó, người học không chỉ mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến môi trường và sinh hoạt hàng ngày, mà còn được truyền cảm hứng về trách nhiệm cá nhân trong việc sống xanh, phát triển bền vững từ những việc nhỏ nhất.
← Xem lại Bài 14: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 领 /lǐng/【động từ】 lĩnh – nhận, lĩnh
🔊 他领取了工资。
(Tā lǐngqǔ le gōngzī.)
→ Anh ấy đã lĩnh lương.
🔊 她来领取一本书。
(Tā lái lǐngqǔ yì běn shū.)
→ Cô ấy đến nhận một cuốn sách.
2️⃣ 教材 /jiàocái/【danh từ】 giáo tài – giáo trình
🔊 汉语教材对我很有帮助。
(Hànyǔ jiàocái duì wǒ hěn yǒu bāngzhù.)
→ Giáo trình tiếng Trung rất hữu ích với tôi.
🔊 老师让我们预习教材内容。
(Lǎoshī ràng wǒmen yùxí jiàocái nèiróng.)
→ Giáo viên bảo chúng tôi chuẩn bị nội dung giáo trình trước.
3️⃣ 笔记本 /bǐjìběn/【danh từ】 bút ký bản – vở ghi chép, sổ ghi chép
🔊 我每天用笔记本记单词。
(Wǒ měitiān yòng bǐjìběn jì dāncí.)
→ Tôi dùng vở ghi chép từ vựng mỗi ngày.
🔊 这个笔记本是我最喜欢的。
(Zhè ge bǐjìběn shì wǒ zuì xǐhuan de.)
→ Cuốn sổ ghi chép này là cái tôi thích nhất.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 16: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải toàn bộ phân tích Giáo trình Hán ngữ Boya